TEINT CRÈME ÉCLAT N

KEM NỀN RADIANT CREAM FOUNDATION N

KEM NỀN RADIANT CREAM FOUNDATION N
KEM NỀN RADIANT CREAM FOUNDATION N
KEM NỀN RADIANT CREAM FOUNDATION N
KEM NỀN RADIANT CREAM FOUNDATION N

Cung cấp độ che phủ hoàn hảo không tì vết với lớp nền mỏng nhẹ như sương. Dưỡng ẩm sâu và mang lại cảm giác dễ chịu cho da đồng thời cải thiện các dấu hiệu lão hóa.

B00

Mô tả

Lớp nền sáng tự nhiên và hoàn hảo, kéo dài suốt 24 giờ * mà không bị bết hay bị tụ phấn. Cung cấp độ ẩm suốt 24 giờ *, Lớp phủ nhẹ tựa như sương phản chiếu ánh sáng, đồng thời dưỡng da cải thiện vẻ rạng rỡ của làn da theo thời gian.

  • Đã được thử nghiệm lâm sàng bởi 20 phụ nữ.

Lợi ích chính

Định nghĩa cuộc sống rạng rỡ nhất, đầy màu sắc nhất của bạn.
Kem nền dạng kem với hiệu quả dưỡng da lấy cảm hứng từ vẻ rạng rỡ của viên kim cương giúp che phủ hoàn hảo với lớp nền mịn như sương.

  • Là sự kết hợp giữa yếu tố trang điểm và chăm sóc da, phức hợp Light-Empowering Enhancer độc quyền giúp tăng cường lớp nền rạng rỡ của bạn.
  • Công thức còn bao gồm Skin-Empowering Illuminator, thành phần chăm sóc da độc quyền của chúng tôi.
  • Tránh tiếp xúc với mắt.
  • KHÔNG GÂY MỤN. ĐÃ ĐƯỢC KIỂM NGHIỆM BỞI BÁC SĨ DA LIỄU.

Cách sử dụng

  • Thoa kem nền sau bước dưỡng da thông thường hoặc kem lót.
  • Dùng đầu ngón tay chấm kem nền lên 5 điểm: trán, mũi, cằm và hai bên má. Thoa đều khắp mặt.
  • Nên sử dụng Cọ đánh nền Clé de Peau BEAUTÉ * hoặc Bông phấn The Sponge của Clé de Peau BEAUTÉ * để nâng cao khả năng tán nền và đạt được lớp nền đẹp hơn.
    • Sản phẩm bán riêng

Sản phẩm có thể sử dụng khoảng 4 tháng trong trường hợp sử dụng liên tục với lượng kem khuyến nghị

Xem thông tin thành phần

WATER(AQUA/EAU)・DIMETHICONE・TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)・DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE・GLYCERIN・DIPROPYLENE GLYCOL・ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE・BUTYLENE GLYCOL・IRON OXIDES (CI 77492)・PEG-10 DIMETHICONE・PEG-20・LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE・PEG-6・PEG-32・TITANIUM DIOXIDE・DISTEARDIMONIUM HECTORITE・IRON OXIDES (CI 77491)・DIPHENYL DIMETHICONE/VINYL DIPHENYL DIMETHICONE/SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER・BARIUM SULFATE・DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER・BEHENIC ACID・DIISOSTEARYL MALATE・SORBITAN SESQUIISOSTEARATE・HYDROGENATED POLYISOBUTENE・SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE・ALUMINUM HYDROXIDE・DIMETHICONE/PHENYL VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER・TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE・TRISODIUM EDTA・METHYLPARABEN・STEARIC ACID・TREHALOSE・ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL・ETHYLPARABEN・IRON OXIDES (CI 77499)・POLYSILICONE-2・TRIETHOXYSILYLETHYL POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE・FRAGRANCE (PARFUM)・BHT・CITRONELLOL・GERANIOL・LINALOOL・SILICA・THEANINE・PEG/PPG-14/7 DIMETHYL ETHER・GLYCINE・TOCOPHEROL・POTENTILLA ERECTA ROOT EXTRACT・TRIMETHYLSILOXYSILICATE・ROSA ROXBURGHII FRUIT EXTRACT・MICA・TALC・ANGELICA ACUTILOBA ROOT EXTRACT・HYDROLYZED SILK・HYDROLYZED CONCHIOLIN PROTEIN・POLYMETHYLSILSESQUIOXANE・PERILLA OCYMOIDES LEAF EXTRACT・HYDROGEN DIMETHICONE・<M094115-703>

*Một số thành phần được liệt kê có thể không đồng nhất với thành phần thực tế trên sản phẩm do cải tiến chất lượng hoặc thay đổi phương pháp tiếp cận. Vui lòng kiểm tra kỹ thành phần thực tế được ghi trên bao bì sản phẩm.