MOUSSE NETTOYANTE ADOUCISSANTE N

SỮA RỬA MẶT SOFTENING CLEANSING FOAM

SỮA RỬA MẶT SOFTENING CLEANSING FOAM
SỮA RỬA MẶT SOFTENING CLEANSING FOAM
SỮA RỬA MẶT SOFTENING CLEANSING FOAM
SỮA RỬA MẶT SOFTENING CLEANSING FOAM
SỮA RỬA MẶT SOFTENING CLEANSING FOAM
SỮA RỬA MẶT SOFTENING CLEANSING FOAM
SỮA RỬA MẶT SOFTENING CLEANSING FOAM
SỮA RỬA MẶT SOFTENING CLEANSING FOAM

Giàu axit amin. Làm sạch bằng cách nhẹ nhàng và hiệu quả loại bỏ tạp chất với một lớp bọt sang trọng. Mang lại cho làn da
cảm giác được dưỡng ẩm và nuôi dưỡng sâu, đồng thời trông
mềm mại và rạng rỡ.

Mô tả

Softening Cleansing Foam được bào chế với sự kết hợp mạnh mẽ của các thành phần dưỡng ẩm, bao gồm cả Tremella Fuciformis có nguồn gốc thực vật, được bổ sung để mang lại cảm giác dưỡng ẩm đặc biệt. Được kết hợp cùng Clé de Peau Beauté IntelligentFood với tinh chất quả mâm xôi có đặc tính chống oxy hóa.

Lợi ích chính

Cho làn da rạng rỡ từng ngày.
Sữa rửa mặt dạng kem giàu các axit amin. Làm sạch da bằng cách nhẹ nhàng loại bỏ các tạp chất với một lớp bọt mịn sang trọng. Mang lại cho làn da cảm giác được dưỡng ẩm và nuôi dưỡng sâu, đồng thời trông mềm mại và rạng rỡ.

  • Sử dụng Công nghệ ResiliLock độc quyền của Clé de Peau BEAUTÉ, được phát triển để hỗ trợ khả năng giữ ẩm vốn có của làn da thông qua hoạt động làm sạch, thúc đẩy khả năng phục hồi của da và chống lại các tác nhân bên ngoài *.
    • Không khí khô và bụi siêu nhỏ
  • Công thức với Skin-Empowering Illuminator, thành phần chăm sóc da độc quyền của chúng tôi.
  • ĐÃ THỬ NGHIỆM DA LIỄU VÀ NHÃN KHOA . KHÔNG KÍCH ỨNG.

Cách sử dụng

  • Lấy một lượng nhỏ vào lòng bàn tay và tạo bọt đậm đặc với nước.
  • Nhẹ nhàng mát-xa lên da mặt đã được làm ẩm theo chuyển động tròn, nhẹ nhàng để làm sạch da hoàn toàn.
  • Xả sạch bằng nước mát hoặc ấm.

Xem thông tin thành phần

WATER(AQUA/EAU)・GLYCERIN・STEARIC ACID・SORBITOL・MYRISTIC ACID・PEG-6・PEG-32・POTASSIUM HYDROXIDE・LAURIC ACID・PEG-20 GLYCERYL ISOSTEARATE・SODIUM METHYL COCOYL TAURATE・LAURYL BETAINE・GLYCERYL STEARATE SE・BEESWAX(CERA ALBA/CIRE D'ABEILLE)・POLYQUATERNIUM-39・TOCOPHEROL・PEG/PPG-14/7 DIMETHYL ETHER・FRAGRANCE (PARFUM)・SILICA・DISODIUM EDTA・TREHALOSE・BUTYLENE GLYCOL・PEG-90M・SODIUM BENZOATE・THEANINE・SODIUM METABISULFITE・PEG/PPG-36/41 DIMETHYL ETHER・IRON OXIDES (CI 77492)・SODIUM POLYACRYLATE・RUBUS IDAEUS (RASPBERRY) FRUIT EXTRACT・DIAMOND POWDER・SERINE・GLYCINE・TREMELLA FUCIFORMIS POLYSACCHARIDE・IRON OXIDES (CI 77491)・SODIUM ACETYLATED HYALURONATE・SODIUM HYALURONATE・BHT・ANGELICA ACUTILOBA ROOT EXTRACT・HYDROLYZED SILK・HYDROLYZED CONCHIOLIN PROTEIN・PERILLA OCYMOIDES LEAF EXTRACT・<M093931-702>

*Một số thành phần được liệt kê có thể không đồng nhất với thành phần thực tế trên sản phẩm do cải tiến chất lượng hoặc thay đổi phương pháp tiếp cận. Vui lòng kiểm tra kỹ thành phần thực tế được ghi trên bao bì sản phẩm.

RECOMMENDED PRODUCTS