ROUGE CRÈME ÉTINCELANT

SON KEM CREAM ROUGE SPARKLES

SON KEM CREAM ROUGE SPARKLES
SON KEM CREAM ROUGE SPARKLES
SON KEM CREAM ROUGE SPARKLES
SON KEM CREAM ROUGE SPARKLES
SON KEM CREAM ROUGE SPARKLES
SON KEM CREAM ROUGE SPARKLES
SON KEM CREAM ROUGE SPARKLES
SON KEM CREAM ROUGE SPARKLES
SON KEM CREAM ROUGE SPARKLES
SON KEM CREAM ROUGE SPARKLES
SON KEM CREAM ROUGE SPARKLES
SON KEM CREAM ROUGE SPARKLES

Chất son kem bóng rạng rỡ. Lớp kem mịn màng, lướt nhẹ trên làn môi khi sử dụng. Mang đến một lớp hoàn thiện đẹp mắt, tạo chiều sâu và căng mọng cho đôi môi, đồng thời hài hòa với tông màu da.

303

NEW

THỬ NGAY

Trình duyệt phù hợp

Desktop: Chrome v64.0 trở lên, Firefox v63.0 trở lên, Edge 17 trở lên, Safari v11.2 trở lên
Mobile: iPhone iOS11 trở lên, Safari v11.0 trở lên/ Android OS6.0 trở lên, Chrome v60.0 trở lên

ĐÓNG

Mô tả

<Ghi chú>

  • Khi sử dụng có thể có bọt khí xuất hiện bên trong lọ. Tuy nhiên điều này không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Lấy son bằng với đầu cọ.
  • Lau sạch môi trước khi sử dụng sản phẩm.
  • Sau khi sử dụng, lau sạch lớp son thừa khỏi đầu cọ và mép lọ và đóng chặt nắp.
  • Không để nắp mở để tránh chất lỏng của son bị đổ ra ngoài.
  • Sẽ có một ít dầu ở bề mặt son, tuy nhiên điều đó không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
  • Tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ khắc nghiệt và độ ẩm cao.

Lợi ích chính

Định nghĩa lại cuộc sống rạng rỡ sắc màu của bạn

  • Là sự kết hợp giữa trang điểm và chăm sóc da, công thức Light-Empowering Enhancer độc quyền sẽ làm nổi bật lớp nền trang điểm rạng rỡ của bạn.
  • Chất son và độ ẩm kéo dài
  • BÁC SĨ DA LIỄU ĐÃ KIỂM CHỨNG
  • Bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Xem thông tin thành phần

HYDROGENATED POLYISOBUTENE・HYDROGENATED POLYISOBUTENE・DIISOSTEARYL MALATE・SILICA DIMETHYL SILYLATE・ETHYLENE/PROPYLENE/STYRENE COPOLYMER・ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL・HYDROGENATED LECITHIN・CRATAEGUSMONOGYNA FLOWER EXTRACT・RUBUSSUAVISSIMUS (RASPBERRY) LEAF EXTRACT・BUTYLENE/ETHYLENE/STYRENECOPOLYMER・CALCIUM ALUMINUM BOROSILICATE・SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE・CALCIUM SODIUMBOROSILICATE・DIPROPYLENE GLYCOL・SILICA・BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE・CALCIUM STEARATE・BHT・TIN OXIDE・MICA・SIMETHICONE・TOCOPHEROL・CITRONELLOL・LINALOOL・GERANIOL・BUTYLENE GLYCOL・WATER(AQUA/EAU)・STEARIC ACID・ALUMINUM HYDROXIDE・FRAGRANCE(PARFUM)・TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)・IRON OXIDES (CI 77491)・ <M102760-712>

*Một số thành phần được liệt kê có thể không đồng nhất với thành phần thực tế trên sản phẩm do cải tiến chất lượng hoặc thay đổi phương pháp tiếp cận. Vui lòng kiểm tra kỹ thành phần thực tế được ghi trên bao bì sản phẩm.